Module SIM 4G A7680C
Tính năng
- Module SIM 4G A7680C có khả năng nhắn tin SMS, nghe, gọi, GPRS, … như một điện thoại nhưng có kích thước nhỏ nhất trong các loại module SIM (27mm x 26mm).
- Module SIM 4G A7680C giải pháp thay thế y hệt chân cho module sim 2G SIM800 SIM800L, không cần thiết kế lại phần cứng, thay module SIM 2G thành 4G và lập trình lại phần giao tiếp là có thể dùng.
- Dễ giao tiếp với các họ vi điều khiển như Pic, 8051, AVR, Arduino…
- Điều khiển module sử dụng bộ tập lệnh AT dễ dàng và tiêu thụ điện năng thấp phù hợp cho các đồ án hoặc dự án cần dùng Pin hoặc Acquy.
Ứng dụng
- Module SIM 4G A7680C dùng điều khiển thiết bị hoặc cảnh báo từ xa thông qua mạng di động như gọi điện, nhắn tin.
- Module SIM 4G A7680C được ứng dụng rộng rãi trong các phòng thông minh, ngôi nhà thông minh, IoT…
Lưu ý:
- Kiểm tra lại via cấp nguồn trên mạch trước khi cấp nguồn cho module, đảm bảo cấp đúng điện áp, tránh hư hỏng.
- Chiều lắp SIM đầu vát vào trong.
- Đèn trên mạch nháy nhanh báo hiệu đã nhận SIM, tín hiệu tốt. Nếu đèn trên mạch không nháy là chưa nhận SIM, cần kiểm tra lại điện áp cấp, chiều lắp SIM.
- Nếu dùng PIN 3.7-4.2VDC, hàn via BAT.
- Nếu dùng nguồn 5-12VDC, hàn via 5-12V( lưu ý quý khách muốn dùng nguồn > 12V, vui lòng liên hệ để được hướng dẫn)
- Baurate mặc định 115200.
- Thẻ SIM được gắn ở Module SIM 4G A7680C và thẻ SIM số điện thoại gọi đi đều phải được đăng ký VoLTE:
- Viettel: HDCALL gửi 191
- Vina: HD CALL gửi 888
Thông số kỹ thuật
| Model | FS-MCore-A7680C LANS |
| Loại module | 4G LTE |
| Điện áp cấp | BAT: 3.7V -4.2VDC |
| 5V-12VDC | |
| Băng tần | LTE-CAT 1 10Mbps |
| Giao thức mạng | TCP/UDP/MQTT/HTTP |
| Kích thước | 27mm x 26mm |
| Mức logic | 3.3V |
| Kiểu khay SIM | Nano SIM, push pull |
| Baudrate mặc định | 115200 |
Mô tả chức năng các chân
| Kí hiệu chân | Chức năng |
| VCC | Chân cấp dương nguồn |
| RST | Chân khởi động lại mudule sim4G (thường ít được sử dụng). |
| TXD | Chân truyền Uart TX |
| RXD | Chân nhận Uart RX |
| GND | Chân cấp âm nguồn và nối chung mass với vi điều khiển |
| DTR | Chân UART DTR, thường ít sử dụng |
| SPKP, SPKN | ngõ ra âm thanh, nối với loa để phát âm thanh |
| MICP, MICN | ngõ vào âm thanh, phải gắn thêm Micro để thu âm thanh |
| RING | báo có cuộc gọi đến |
Bộ tệp lệnh AT thường dùng
| Lệnh | Chức năng |
| AT | Kiểm tra kết nối |
| ATI | Hiển thị thông tin nhận dạng sản phẩm |
| ATD+số điện thoại; | Thực hiện cuộc gọi |
| ATH | Kết thúc cuộc gọi |
| ATA | Thực hiện lại cuộc gọi |
| AT+CMGF=1 | Chọn định dạng tin nhắn |
| AT+CMGS | Gửi tin nhắn |
| AT+CSQ | Kiểm tra chất lượng tín hiệu |
| AT+CPIN? | Kiểm tra khe cắm SIM |
Tài liệu


